🥋 Đại Học Tiền Giang Điểm Chuẩn
Điểm chuẩn của trường Đại học Tiền Giang năm 2021 được cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức, tham khảo điểm chuẩn qua các năm trước em nhé: Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang 2021 (Cập nhật ngay tại đây) Điểm chuẩn năm 2020 Điểm trúng tuyển vào các ngành như sau: Điểm chuẩn năm 2019 Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2019
Đại học Hà Tĩnh (HTU) với tiền thân là các trường Sư phạm từ cơ cấp đến trung cấp, đã trở thành trường đại học vào năm 2007. Với mục tiêu đào tạo đa dạng các khối ngành, nhằm cung ứng nguồn nhân lực chất lượng, trường đã không ngừng đổi mới và phát triển. Vậy mức điểm chuẩn Đại học Hà
điểm trúng tuyển; điểm chuẩn vào ĐH Tiền Giang; Trường Đại học Tiền Giang công bố mức điểm trúng tuyển các ngành hệ Đại học và Cao đẳng giáo dục mầm non năm 2022. 16-09-2022. TT Tư vấn tuyển sinh và Quan hệ doanh nghiệp. Các tin khác :
Chỉ tiêu tuyển sinh 2013 Trường ĐH Tiền Giang dự kiến tuyển 2.170 chỉ tiêu, không đổi so với năm ngoái. Bậc ĐH 670 chỉ tiêu: Kế toán 150 Quản trị kinh doanh 100 Công nghệ thông tin 50 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 50 Công nghệ thực phẩm 60 Nuôi trồng thủy sản 50 Khoa học cây trồng 50 Công nghệ sinh học 50 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 60
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TIỀN GIANG 2019. Trường đh tiền giang tuyển sinh 1300 tiêu chuẩn trên phạm vi cả nước cho 19 ngành huấn luyện và giảng dạy hệ đh chính quy. Vào đó, nhì ngành technology thực phẩm với Kế toán tuyển nhiều chỉ tiêu tuyệt nhất với 120 chỉ tiêu.
Điểm chuẩn của trường Đại học Tiền Giang năm 2021 được cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức, tham khảo điểm chuẩn qua các năm trước em nhé: Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang 2021Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang 2021 (Cập nhật ngay tại đây) Điểm …
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC AN GIANG 2019. Trường đại học an giang tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia. Đối với những ngành có môn năng khiếu thì nhà trường tổ chức xét tuyển kết hợp thi tuyển môn năng khiếu do trường đại học an giang tổ
Điểm chuẩn trường Đại học Tiền Giang mới nhất năm 2022. Báo VietNamNet cập nhật chức năng tìm kiếm điểm chuẩn đại học cao đăng năm 2022 chính xác nhất. Đại học Tiền Giang (TTG) Địa chỉ: 119 Ấp Bắc, Phường 5, TP Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang. Điện thoại: 0273 3 872 624
Điểm chuẩn của Đại học Tiền Giang (TGU) mới nhất Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang qua các năm vẫn giữ mức trung bình so với mắt bằng chung. Dự kiến, năm 2022 điểm chuẩn của TGU sẽ tăng khoảng từ 01 - 02 điểm so với năm 2021. Các bạn tham khảo điểm chuẩn tại đây: Điểm chuẩn Trường Đại học TIenf Giang (TGU) Học phí Đại học Tiền Giang (TGU mới nhất
PsBk. Mục lụcI. Điểm chuẩn vào Đại học Tiền Giang 20201. Xét theo điểm thi THPT2. Xét điểm học bạ 3. Xét điểm thi ĐGNL II. Điểm chuẩn vào Đại học Tiền Giang 20211. Xét theo điểm thi THPT2. Xét điểm học bạIII. Điểm chuẩn vào Đại học Tiền Giang 20201. Xét theo điểm thi THPT2. Xét điểm học bạ Trường Đại học Tiền Giang vừa công bố điểm chuẩn năm 2022 xét theo kết quả kỳ thi THPTQG với mức điểm dao động từ 15 – 24 điểm. Xem thêm Đại học Thủy Lợi điểm chuẩn năm học 2022 chi tiết nhất Tham khảo điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một mới nhất Đại học Thể dục Thể thao điểm chuẩn những năm gần đây Cập nhật Đại học Tân Tạo điểm chuẩn mới nhất 2022 Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2022 đã được nhà trường chính thức công bố ngay sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPTQG. Thông tin chi tiết về mức điểm chuẩn năm 2022 của trường sẽ được JobTest cập nhật đầy đủ và mới nhất trong bài viết dưới đây. Năm 2022, trường Đại học Tiền Giang dự kiến tuyển sinh chỉ tiêu ở 20 ngành đào tạo thuộc hệ Đại học và 1 ngành ở hệ Cao đẳng Sư phạm Mầm non. Theo đó, trường thực hiện tuyển sinh theo các phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét điểm học bạ THPT và xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2022 đã được công bố chính thức đến các thí sinh vào ngày 16/9. 1. Xét theo điểm thi THPT Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Tiền Giang năm 2022 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT dao động trong khoảng từ 15 đến 24 điểm trong đó ngành cao nhất là Giáo dục tiểu học. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tiền Giang 2022 xét theo điểm thi THPTQG STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn17140202Giáo dục tiểu họcA00; A01; D01; C002427140209Sư phạm ToánA00; A01; D01; phạm Ngữ vănC00; D01; D14; toánA00; A01; D01; trị Kinh doanhA00; A01; D01; D902067340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D902077310101Kinh tếA00; A01; D01; D01; C00; nghệ Thực phẩmA00; A01; B00; B0815107620301Nuôi trồng thủy sảnA00; A01; B00; B0815117620105Chăn nuôiA00; A01; B00; B0815127420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; B0815137620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; B00; B0815147480201Công nghệ Thông tinA00; A01; D07; nghệ Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; D07; D9015167510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D07; D9015177510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D07; D9015187510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D07; D9015197229040Văn hóa họcC00; D01; D14; lịchC00; D01; D14; D78192151140201Giáo dục mầm non cao đẳngM00; M0117 2. Xét điểm học bạ Trường Đại học Tiền Giang thông báo tuyển sinh theo phương thức xét điểm học bạ năm 2022 với mức điểm chuẩn dao động từ 18 – 24,41 điểm. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tiền Giang 2022 xét theo điểm học bạ STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn17340301Kế toánA00; A01; D01; trị Kinh doanhA00; A01; D01; chính ngân hàngA00; A01; D01; tếA00; A01; D01; D01; C00; nghệ Thực phẩmA00; A01; B00; trồng thủy sảnA00; A01; B00; B081887620105Chăn nuôiA00; A01; B00; B081897420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; B0818107620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; B00; B0818117480201Công nghệ Thông tinA00; A01; D07; nghệ Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; D07; D9018137510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D07; D9018147510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D07; D9018157510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D07; D9018167229040Văn hóa họcC00; D01; D14; D7818177810101Du lịchC00; D01; D14; D78181851140201Giáo dục mầm non cao đẳngM00; M0118 3. Xét điểm thi ĐGNL Trường Đại học Tiền Giang xét tuyển theo điểm thi ĐGNL 2022 với ngành cao nhất là Công nghệ kỹ thuật cơ khí – 720 điểm. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tiền Giang 2022 xét theo điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn17540101Công nghệ Thực phẩmA00; A01; B00; B0861427620301Nuôi trồng thủy sảnA00; A01; B00; B0860037620105Chăn nuôiA00; A01; B00; B0860047620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; B00; B0866957480201Công nghệ Thông tinA00; A01; D07; D9061767510103Công nghệ Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; D07; D9061477510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D07; D9072087510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D07; D9060097510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D07; D90634 II. Điểm chuẩn vào Đại học Tiền Giang 2021 1. Xét theo điểm thi THPT Năm 2021, trường Đại học Tiền Giang thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo hệ Đại học, Cao đẳng với mức điểm từ 15 – 20 điểm. Ngành Giáo dục Mầm non hệ cao đẳng có điểm chuẩn là 17 điểm. Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Tiền Giang năm 2021 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPTQG 2. Xét điểm học bạ Đại học Tiền Giang công bố điểm chuẩn trúng tuyển cho các ngành đào tạo hệ Đại học, Cao đẳng theo phương thức xét học bạ năm 2021 với mức điểm cao nhất thuộc về ngành Sư phạm Toán – điểm. Các ngành còn lại có mức điểm trúng tuyển dao động từ 18 đến điểm. Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Tiền Giang năm 2021 III. Điểm chuẩn vào Đại học Tiền Giang 2020 1. Xét theo điểm thi THPT Năm 2020, trường Đại học Tiền Giang công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT với ngành cao nhất là CNKT Điện tử – Tin học công nghiệp – điểm. Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Tiền Giang năm 2020 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPTQG 2. Xét điểm học bạ Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2020 theo phương thức xét học bạ THPT dao động từ 18 đến 21 điểm. Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Tiền Giang năm 2020 Bài viết trên đây của JobTest đã chia sẻ toàn bộ thông điểm chuẩn của trường Đại học Tiền Giang năm 2022 và các năm trước. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các sĩ tử dễ dàng lựa chọn môi trường học phù hợp nhất cho bản thân.
Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Tiền Giang năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2022 1. Phương thức xét học bạ THPT 2. Xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2021 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ Xét điểm ĐGNL STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 20 2 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 19 3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 19 4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 17 5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 17 6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 15 7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15 8 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 15 9 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 15 10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15 11 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15 12 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 15 13 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15 14 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 16 15 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15 16 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 15 17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15 18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15 19 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 15 20 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 15 21 51140201 Giáo dục mầm non M01; M09 17 Cao đẳng STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 2 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 18 8 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 9 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 18 10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 18 11 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 18 12 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 18 13 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 18 14 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 18 15 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 18 16 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 18 17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 18 18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 18 19 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 18 20 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 18 21 51140201 Giáo dục mầm non M01; M09 18 Cao đẳng STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140202 Giáo dục tiểu học - 2 7140209 Sư phạm Toán - 3 7140217 Sư phạm Ngữ văn - 4 7340301 Kế toán - 5 7340101 Quản trị Kinh doanh - 6 7340201 Tài chính ngân hàng - 7 7310101 Kinh tế - 8 7380101 Luật - 9 7540101 Công nghệ Thực phẩm - 10 7620301 Nuôi trồng thủy sản - 11 7620105 Chăn nuôi - 12 7420201 Công nghệ Sinh học - 13 7620112 Bảo vệ thực vật - 14 7480201 Công nghệ Thông tin - 15 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng - 16 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí - 17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - 18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - 19 7229040 Văn hóa học - 20 7810101 Du lịch - 21 51140201 Giáo dục mầm non - Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2020 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 2 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 21 5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 21 6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 19 7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15 8 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 21 9 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 16 10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15 11 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15 12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B08 26 13 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15 14 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 20 15 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15 16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D90 15 17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15 18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15 19 7510300 CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp A00; A01; B00; D07 20 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 19 21 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 21 22 51140201 Giáo dục mầm non M00; M01 Cao đẳng STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01 D01; C00 21 Trình độ Đại học 2 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 21 Trình độ Đại học 3 7140217 Sư phạm Văn C00; D01; D14; D78 21 Trình độ Đại học 4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 18 Trình độ Đại học 5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 18 Trình độ Đại học 6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 18 Trình độ Đại học 7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 18 Trình độ Đại học 8 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 18 Trình độ Đại học 9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; B08 18 Trình độ Đại học 10 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 18 Trình độ Đại học 11 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 18 Trình độ Đại học 12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B08 18 Trình độ Đại học 13 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 18 Trình độ Đại học 14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01;D07; D90 18 Trình độ Đại học 15 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01;D07; D90 18 Trình độ Đại học 16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01;D07; D90 18 Trình độ Đại học 17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01;D07; D90 18 Trình độ Đại học 18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01;D07; D90 18 Trình độ Đại học 19 7510300 CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp A00; A01; B00; D07 18 Trình độ Đại học 20 7229040 Văn hóa học C00; D01, D14; D78 18 Trình độ Đại học 21 7810101 Du lịch C00; D01, D14; D78 18 Trình độ Đại học 22 51140201 Giáo dục mầm non M01; M00 18 Trình độ cao đẳng Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2018 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340301 ĐH Kế toán A00, A01, D01, D90 14 Xét điểm thi THPT 2 7340101 ĐH Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01, D90 14 Xét điểm thi THPT 3 7340201 ĐH Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D90 13 Xét điểm thi THPT 4 7310101 ĐH Kinh tế A00, A01, D01, D90 13 Xét điểm thi THPT 5 7420201 ĐH Công nghệ Sinh học A00, A01, B00, D08 13 Xét điểm thi THPT 6 7460112 ĐH Toán ứng dụng A00, A01, D07, D90 13 Xét điểm thi THPT 7 7480201 ĐH Công nghệ Thông tin A00, A01, D07, D90 13 Xét điểm thi THPT 8 7480104 ĐH Hệ thống thông tin A00, A01, D07, D90 13 Xét điểm thi THPT 9 7510103 ĐH Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00, A01, D07, D90 13 Xét điểm thi THPT 10 7510201 ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00, A01, D07, D90 13 Xét điểm thi THPT 11 7510303 ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D07, D90 13 Xét điểm thi THPT 12 7510203 ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D07, D90 13 Xét điểm thi THPT 13 7540101 ĐH Công nghệ Thực phẩm A00, A01, B00, D08 14 Xét điểm thi THPT 14 7620301 ĐH Nuôi trồng thủy sản A00, A01, B00, D08 13 Xét điểm thi THPT 15 7620110 ĐH Khoa học cây trồng A00, A01, B00, D08 13 Xét điểm thi THPT 16 7229030 ĐH Văn học C00, D01, D14, D78 13 Xét điểm thi THPT 17 7229040 ĐH Văn hóa học C00, D01, D14, D78 13 Xét điểm thi THPT 18 51140201 CĐ Giáo dục Mầm non M00, M01 15 Xét điểm thi THPT 19 51140201 CĐ Giáo dục Mầm non M00, M01 Xét điểm học bạ Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2017 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Các ngành đào tạo đại học - 2 7220330 Văn học C00; D01; D14; D78 3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 6 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D08 7 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07; D90 8 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07; D90 9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D90 10 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07; D90 11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D90 12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 13 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 14 7540101 Công nghệ thực phẩm* A00; A01; B00; D08 17 15 7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00; D08 16 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D08 17 Các ngành đào tạo cao đẳng - 18 51140201 Giáo dục Mầm non. M00 19 51140201 Giáo dục Mầm non. M01 Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2016 Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2015 Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2014 Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2011 Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2010
Nếu bạn đang sinh sống tại vùng Nam Bộ mà chưa biết nên theo học trường đại học gì trong tương lai, bài viết này chính là dành cho bạn. Trường Đại học Tiền Giang – một trong những trường đại học đa ngành có chất lượng giảng dạy cao, cho phép bạn được lựa chọn hệ Trung cấp, Cao đẳng và Đại học để theo đuổi ngay tại trường. Sau đây là các thông tin cụ thể về điểm chuẩn của trường Đại học Tiền Giang TGU qua các năm lại đây. Hãy cùng tham khảo nhé! Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Tiền Giang 3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Tiền Giang4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Tiền Giang5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Tiền Giang 6 Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Tiền Giang 7 Kết luận Thông tin chung Tên trường Trường Đại học Tiền Giang Tên Tiếng Anh Tien Giang University Mã tuyển sinh TTG Địa chỉ 119 đường Ấp Bắc, phường 5 – Thành phố Mỹ Tho – Tỉnh Tiền Giang Website Facebook Email tuyển sinh daihoctg Số điện thoại tuyển sinh 0273 3 872 624 – 0273 6 250 200 Xem thêm Review về trường Đại học Tiền Giang có tốt không? Lịch sử phát triển Năm 2005, trường Đại học Tiền Giang được thành lập dựa trên quyết định của Thủ tướng chính phủ. Đại học Tiền Giang được hợp nhất từ hai trường Trường Trung học sư phạm và Trường Cao đẳng Cộng đồng Tiền Giang. Sau khi hoàn tất quá trình hợp nhất, trường bắt đầu triển khai các ngành học và phát triển đến bây giờ. Mục tiêu và sứ mệnh Trường Đại học Tiền Giang có mục tiêu đào tạo nên lực lượng lao động chính của đất nước trình độ, kỹ thuật cao và có khả năng nghiên cứu, ứng dụng khoa học – công nghệ vào thực tiễn, đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững của nước nhà. Nhà trường cũng mong muốn truyền bá những kiến thức chuyên môn để sinh viên có được các công việc tốt sau khi ra trường. Dựa vào mức tăng điểm chuẩn của những năm trở lại đây. Có thể thấy điểm chuẩn năm học 2022 có tăng lên 1 – điểm so với năm học trước. Dự kiến năm học 2023 – 2024, mức điểm chuẩn của trường cũng sẽ tăng. Có thể tăng từ 1 điểm đến 2 điểm so với năm học 2022. Các bạn nên truy cập thường xuyên để có thể cập nhật nhanh và chính xác mức điểm chuẩn của trường nhé! Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Tiền Giang Trường Đại học Tiền Giang công bố mức điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2022 như sau Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 24 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 20 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 20 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 15 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 15 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 19 51140201 Giáo dục mầm non M01; M09 17 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Tiền Giang Trường Đại học Tiền Giang công bố mức điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2021 như sau Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 20 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 19 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 19 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 17 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 17 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 15 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 15 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 15 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 15 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 16 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 15 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 15 51140201 Giáo dục mầm non M01; M09 17 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Tiền Giang Trường Đại học Tiền Giang công bố mức điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2020 như sau Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 21 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 21 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 19 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15 7380101 Luật A01; D01; C00; D66 21 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 16 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 26 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 20 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15 7510300 CNKT Điện tử – Tin học công nghiệp A00; A01; B00; D07 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 19 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 21 51140201 Giáo dục mầm non M01; M09 Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Tiền Giang Trường Đại học Tiền Giang công bố mức điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2019 như sau Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 13 7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00; B08 13 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 13 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 26 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 13 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 13,5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 13 7510300 CNKT Điện tử – Tin học công nghiệp A00; A01; B00; D07 13 Kết luận Với mức điểm chuẩn hợp lý, không quá cao cũng không quá thấp, ĐH Tiền Giang luôn đón nhận hàng nghìn đơn đăng ký xét tuyển mỗi năm. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công! Xem thêm điểm chuẩn mốt số trường như Cập nhật điểm chuẩn đại học năm mới nhất Điểm chuẩn Trường Cao đẳng Thực hành FPT năm 2020 2021 2022 mới nhất Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy Chữa cháy năm 2020 2021 2022 mới nhất Điểm chuẩn Trường Học viện Phụ nữ VWA năm mới nhất Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội HNUE năm mới nhất Đăng nhập
đại học tiền giang điểm chuẩn