🪁 Lên Sàn Chứng Khoán Tiếng Anh Là Gì
(hình ảnh chứng khoán) Sàn chứng khoán trong tiếng Anh là : Stock exchange. Stock exchange được phát âm trong tiếng anh là: /ˈstɑk ɪksˌtʃeɪndʒ/ Các từ đồng nghĩa với Stock exchange. securities exchange /sɪˈkjʊərətiz ɪksˈtʃeɪndʒ/: sàn giao dịch chứng khoán
Đang xem: Lên sàn chứng khoán tiếng anh là gì. Thật ra nói cho đúng thì phải gọi sự kiện này là niêm yết ( listing ). Đó là việc đưa cổ phiếu của một công ty lên giao dịch ( trading) tại một sở giao dịch tập trung ( stock exchange) nào đó. Việc này được gọi đầy đủ là stock exchange listing.
Sell & buy: mua và bánExchange traded funds (ETF): quỹ hoán đổi hạng mục (quỹ chỉ số triệu chứng khoán)Stock market: thị phần chứng khoánStock: Cổ phiếu Go up/rise: Tăng Go down/fall/decline/depreciate: GiảmRise suddenly/jump/boom/soar/skyrocket: Tăng vọtTake a nose dive/collapse/slump/drop sharply: Giảm chợt ngột Bull market: thị phần bò tót (thị trường theo chiều giá lên) Bear market: thị trường gấu (thị ngôi trường
Một sàn giao dịch chứng khoán là thành phần quan trọng nhất của một thị trường chứng khoán. A stock exchange is often the most important component of a stock market. WikiMatrix. Samsung Fire đã được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Hàn Quốc kể từ năm 1975 (số 000810).
d4e0. 1. Bản cáo bạch ProspectusKhi phát hành chứng khoán ra công chúng, công ty phát hành phải công bố cho người mua chứng khoán những thông tin về bản thân công ty, nêu rõ những cam kết của công ty và những quyền lợi của người mua chứng khoán... để trên cơ sở đó người đầu tư có thể ra quyết định đầu tư hay không. Tài liệu phục vụ cho mục đích đó gọi là Bản cáo bạch hay Bản công bố thông Bán cổ phần khơi mào Equity carve outHoạt động bán cổ phần khơi mào, còn gọi là chia tách một phần, xảy ra khi công ty mẹ tiến hành bán ra công chúng lần đầu một lượng nhỏ dưới 20% cổ phần của công ty con mà nó nắm hoàn toàn quyền sở đang xem Sàn chứng khoán tiếng anh là gì3. Bán khống Short SalesTrong tài chính, Short sales hay Short selling hoặc Shorting là một nghiệp vụ trên thị trường tài chính được thực hiện nhằm mục đích lợi nhuận thông qua giá chứng khoán Bán tháo Bailing outBailing out- bán tháo- chỉ việc bán nhanh bán gấp một chứng khoán hay một loại hàng hóa nào đó bất chấp giá cả, có thể bán với mức giá thấp hơn rất nhiều so với khi mua vào, như một biện pháp cứu vãn thua lỗ hơn nữa khi chứng khoán hay mặt hàng này đang theo chiều rớt giá trên thị trường. Với thị trường chứng khoán, mọi thông tin đều là tài nguyên quí giá, thì chỉ cần một tín hiệu "không lành" đã có thể gây lên hiện tượng bán Báo cáo tài chính Financial statementBáo cáo tài chính là các bản ghi chính thức về tình hình các hoạt động kinh doanh của một doanh Bảo lãnh UnderwriteBảo lãnh là thuật ngữ tài chính chỉ việc một người hoặc một tổ chức chấp nhận rủi ro mua một loại hàng hóa giấy tờ nào đó để đổi lấy cơ hội nhận được món lời Bẫy giảm giá Bear trapBẫy giảm giá được hình thành dưới dạng một tín hiệu giả cho thấy dường như chứng khoán đang có dấu hiệu đảo chiều, bắt đầu giảm giá sau một đợt tăng liên Bẫy tăng giá Bull trapBẫy tăng giá được hình thành dưới dạng một tín hiệu giả cho thấy dường như chứng khoán đang có dấu hiệu đảo chiều, bắt đầu tăng giá sau một đợt sụt giảm liên Biên an toàn Margin of safetyLà một nguyên lý đầu tư trong đó nhà đầu tư chỉ mua chứng khoán khi giá thị trường thấp hơn nhiều so với giá trị nội tại của chứng khoán đó. Nói cách khác, khi mức giá thị trường thấp hơn nhiều so với mức giá nội tại mà nhà đầu tư xác định thì khoảng chênh lệch giữa hai giá trị này được gọi là biên an Bù trừ chứng khoán và tiền ClearingBù trừ chứng khoán và tiền là khâu hỗ trợ sau giao dịch chứng Các khoản đầu tư ngắn hạn Short Term InvestmentsCác khoản đầu tư ngắn hạn là một tài khoản thuộc phần tài sản ngắn hạn nằm trên bảng cân đối kế toán của một công thêm Chi Tiết Phiên Bản Cập Nhật 7, Tổng Hợp Các Thay Đổi Bản Cập Nhật 712. Cầm cố chứng khoán Mortgage stockCầm cố chứng khoán là một nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán trên cơ sở hợp đồng pháp lý của hai chủ thể tham gia, trong đó quy định rõ giá trị chứng khoán cầm cố, số tiền vay, lãi suất và thời hạn trả nợ, phương thức xử lý chứng khoán cầm Chênh giá mở cửa thị trường Opening gapTrong giao dịch cổ phiếu chênh giá mở cửa thị trường là hiện tượng giá mở cửa chênh lệch rất lớn so với giá đóng cửa ngày hôm trước, thông thường là do những thông tin đặc biệt tốt hoặc đặc biệt xấu trong thời gian thị trường đóng Chênh lệch giá đặt mua/bán Bid/Ask spreadChênh lệch giá đặt mua/đặt bán là mức chênh lệch giữa giá mua và giá bán của cùng một giao dịch cổ phiếu, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn, tiền tệ.15. Chỉ số A-D Advance - Decline IndexChỉ số A-D là chỉ số xác định xu hướng thị Chứng khoán SecurityChứng khoán là các loại giấy tờ có giá và có thể mua bán trên thị trường, gọi là thị trường chứng khoán, khi đó chứng khoán là hàng hóa trên thị trường Chứng khoán phái sinh DerivativesChứng khoán phái sinh derivatives là những công cụ được phát hành trên cơ sở những công cụ đã có như cổ phiếu, trái phiếu, nhằm nhiều mục tiêu khác nhau như phân tán rủi ro, bảo vệ lợi nhuận hoặc tạo lợi Cổ phần ShareCổ phần là khái niệm chỉ các chứng nhận hợp lệ về quyền sở hữu một phần đơn vị nhỏ nhất của doanh nghiệp nào Cổ phiếu lưu hành trên thị trường Outstanding sharesCổ phiếu lưu hành trên thị trường là số cổ phần hiện đang được các nhà đầu tư nắm giữ, bao gồm cả các cổ phiếu giới hạn được sở hữu bởi nhân viên của công ty hay cá nhân khác trong nội bộ công Cổ phiếu phổ thông Common stockCổ phiếu thường hay còn gọi là cổ phiếu phổ thông là loại chứng khoán đại diện cho phần sở hữu của cổ đông trong một công ty hay tập đoàn, cho phép cổ đông có quyền bỏ phiếu và được chia lợi nhận từ kết quả hoạt động kinh doanh thông qua cổ tức và/hoặc phần giá trị tài sản tăng thêm của công ty theo giá thị trường.
Hôm nay mình sẽ giới thiệu cho các bạn về Sàn chứng khoán trong tiếng anh , cách dùng và các ví dụ nhé !!! 1. Định nghĩa Sàn giao dịch chứng khoán là một hình thức giao dịch cung cấp cho người môi giới cổ phiếu và người mua bán cổ phiếu một nền tảng và các phương tiện sử dụng để trao đổi và mua bán các loại cổ phiếu, trái phiếu như các loại chứng khoán khác. hình ảnh chứng khoán Sàn chứng khoán trong tiếng Anh là Stock exchange Stock exchange được phát âm trong tiếng anh là /ˈstɑk ɪksˌtʃeɪndʒ/ Các từ đồng nghĩa với Stock exchange securities exchange /sɪˈkjʊərətiz ɪksˈtʃeɪndʒ/ sàn giao dịch chứng khoán bours UK/bɔːs/ US /bɔːrs/ sở giao dịch chứng khoán Các bạn có thể tìm cách phát âm chuẩn nhất trên các trang từ điển và các video trên mạng xã hội để có thể luyện tập nhiều hơn và phát âm thật chuẩn nhé! sàn giao dịch chứng khoán Một số từ liên quan Người chơi cổ phiếu, có 2 loại investors nhà đầu tư, và speculators người đầu cơ đầu tư cổ phiếu là invest, danh từ là investment lên sàn nếu một công ty lên sàn thì có thể gọi là “go public”, các công ty đã niêm yết trên sàn giao dịch gọi là “listed companies”.. Lãi interest rate đa số là trái phiếu, chứ cổ phiếu thì chỉ có “capital gain” và “dividend” stock controller kiểm soát chứng khoán stock count số chứng khoán stock cubekhối cổ phiếu stock dividend cổ tức bằng cổ phiếu stock exchangesàn giao dịch chứng khoán Stock Exchange Automated Quotation System Hệ thống báo giá tự động của Sở giao dịch chứng khoán Stock Exchange Trading Service Sở Giao dịch Chứng khoán Dịch vụ stock fundquỹ chứng khoán stock in hand cổ phiếu trong tay hình ảnh sàn giao dịch chứng khoán 2. Các ví dụ về Stock exchange The US stock exchange originally planned to launch the SDX blockchain-based exchange in the first half of 2017. Sàn giao dịch chứng khoán Mỹ ban đầu đã lên kế hoạch ra mắt sàn giao dịch dựa trên blockchain SDX vào nửa đầu năm 2017. Race is happening around the world for fully regulated stock exchanges. Cuộc đua đang diễn ra trên khắp thế giới cho các sàn giao dịch chứng khoán được mã hóa đầy đủ được quy định. Consultation will incorporate the proposed Scotland-based Impact Report Requirements. Việc tham vấn sẽ đưa vào các Yêu cầu về Báo cáo Tác động đối với sàn giao dịch chứng khoán có trụ sở tại Scotland được đề xuất. The proposed US-based, global facing, impact-focused stock exchange will be a stock exchange built specifically for impact investments, defined by the Global Impact Investing Network as those “made into companies, organisations, and funds with the intention to generate a measurable, beneficial social or environmental impact alongside a financial return.” Sàn giao dịch chứng khoán tập trung vào tác động, đối mặt với toàn cầu, có trụ sở tại Mỹ được đề xuất sẽ là một sàn giao dịch chứng khoán được xây dựng đặc biệt cho các khoản đầu tư có tác động, được Mạng lưới Đầu tư Tác động Toàn cầu định nghĩa là những sàn giao dịch “được thực hiện bởi các công ty, tổ chức và quỹ với ý định tạo ra một , tác động xã hội hoặc môi trường có lợi cùng với lợi tức tài chính. ” The proposed new exchange, being built by Project Heather, is designed to make a positive impact on society and our global home. Sàn giao dịch mới được đề xuất, do Dự án Heather xây dựng, được thiết kế để tạo ra tác động tích cực đến xã hội và ngôi nhà toàn cầu của chúng ta. Tehran Stock Exchange passes million points for first time Sàn giao dịch chứng khoán Tehran lần đầu tiên vượt qua triệu điểm Iran’s stock market is benefitting from growing interest in its potential for capital generation with other parts of the country’s economy—including property, gold, cars and forex—laid low by US sanctions and impacts of the coronavirus COVID-19 pandemic. Thị trường chứng khoán của Iran đang được hưởng lợi từ sự quan tâm ngày càng tăng đến tiềm năng tạo vốn của nó với các bộ phận khác của nền kinh tế đất nước – bao gồm tài sản, vàng, ô tô và ngoại hối – được hạ thấp bởi các lệnh trừng phạt của Mỹ và tác động của đại dịch coronavirus COVID-19 The long-term stock exchange was launched today, years after its formation. Sở giao dịch chứng khoán dài hạn đã ra mắt ngày hôm nay, sau nhiều năm hình thành. Trading floor will be open for all the shares listed in the United States to meet the criteria in the goal of the exchange is designed to provide shareholders and other stakeholders insight on the strategies, practices, plans and their long-term measures. Sàn giao dịch sẽ mở cửa cho tất cả các cổ phiếu niêm yết tại Hoa Kỳ đáp ứng tiêu chí năm mục tiêu của sàn giao dịch được thiết kế để cung cấp cho các cổ đông và các bên liên quan khác cái nhìn sâu sắc về các chiến lược, thông lệ, kế hoạch và biện pháp dài hạn của họ The exchange was supposed to launch toward the end of the first quarter, but the pandemic extended the timeline. Sàn giao dịch dự kiến sẽ ra mắt vào cuối quý đầu tiên, nhưng đại dịch đã kéo dài thời gian. Ries said the ultimate goal is the trading platform will be public Ries cho biết, mục tiêu là cuối cùng sàn giao dịch sẽ được công khai Trên đây là một phần kiến thức về sàn chứng khoán và một số từ liên quan đến nó trong tiếng anh . Chúc các bạn học tập thật tốt trên Study Tiếng Anh
lên sàn chứng khoán tiếng anh là gì