🎐 Thông Báo Trường Đại Học Tây Nguyên
Thúy Diễm. (Dân trí) - Khoa Y Đa khoa là ngành có điểm số trúng tuyển cao nhất của trường ĐH Tây Nguyên với 26 điểm. Điểm chuẩn vào ngành thấp nhất của trường là 15 điểm. Trường ĐH Tây Nguyên vừa công bố điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2021 theo
TTO - Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia nhận định sáng 16-10, bão Nesat cường độ mạnh lên cấp 11, giật cấp 12. Dự báo trong 24 giờ tới bão sẽ đi vào Biển Đông với cường độ dự báo cấp 11, giật cấp 13. Lúc 7h ngày 16-10, vị trí tâm bão cách đảo Luzon
Căn cứ Công văn số 2103/BGDĐT-GDĐH ngày 29/7/2022 và Công văn số 2104/BGDĐT-GDĐH ngày 29/7/2022 của Bộ Giáo dục và đào tạo về việc quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên và nhóm ngành sức khỏe năm 2022, Trường Đại học Tây Nguyên thông báo điểm sàn xét tuyển đại
Căn cứ Công văn số 92/HĐTr ngày 01/12/2021 của Hội đồng trường Trường Đại học Tây Nguyên về việc triển khai thực hiện tuyển dụng đợt 2 năm 2021; Trường Đại học Tây Nguyên thông báo tuyển dụng viên chức bổ sung (đợt 2) năm 2021, cụ thể như sau: 1.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN. Địa chỉ: 284 Đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên. Điện thoại: (+84) 208 3852 671 - Fax: (+84) 208 3855 710. Email: vanthu@tnmc.edu.vn
Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ: Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Điện thoại: 02623.817.397, Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh. Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2018
Trường Đại học Tây Nguyên tuyển dụng viên chức năm 2022, như sau: 1. Số lượng tuyển dụng: 43 chỉ tiêu. 2. ® 2010 - 2022 Chuyên trang đăng tải thông báo tuyển dụng công chức, viên chức của các cơ quan nhà nước - Ghi rõ nguồn "www.tuyencongchuc.vn" khi phát hành lại thông tin
Bạn đang xem: Thời khoá biểu đại học tây nguyên Bạn vẫn xem: Thời khóa biểu trường đh tây nguyên. Đang xem: Tra cứu giúp tkb cùng điểm. Tuy nhiên, do dịch bệnh lây lan vẫn diễn biến phức tạp phải trường bao gồm yêu mong sinh viên, học viên đã học trực tuyến đến ngày 5/3 để bảo đảm công tác phòng, chống
Trường Đại học Tây Nguyên thông báo tuyển dụng viên chức năm 2021, cụ thể như sau: 1. Số lượng và vị trí việc làm tuyển dụng. Chỉ tiêu tuyển dụng: 48 chỉ tiêu. Vị trí việc làm tuyển dụng: Giảng viên: 46 chỉ tiêu, trong đó: Vị trí giảng viên khoa Chăn nuôi Thú y: 02
qs0Rn5c. Trường Đại học Tây Nguyên đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết trong nội dung bài viết GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Đại học Tây NguyênTên tiếng Anh Tay Nguyen Univerity TTNMã trường TTNTrực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạoLoại trường Công lậpLoại hình đào tạo Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm – Liên kết đào tạo – Ngắn hạnLĩnh vực Đa ngànhĐịa chỉ 567 Lê Duẩn, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk LắkĐiện thoại 02623825185Email tuyensinh Đại học Tây Nguyên TNU là một trong những trường đại học lớn ở khu vực Tây Nguyên của Việt Nam, có trụ sở tại thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Trường được thành lập vào năm 1977 và là trường đại học đầu tiên được thành lập tại khu vực Tây nay, TNU có hơn sinh viên đang theo học tại các ngành khác nhau như Kinh tế, Luật, Khoa học tự nhiên, Giáo dục, Nông nghiệp, Y học, Ngoại ngữ,… Trường cũng có nhiều cơ sở đào tạo và nghiên cứu khác nhau, bao gồm Viện Khoa học Công nghệ, Viện Khoa học Xã hội và Nhân văn, Trung tâm Hợp tác Quốc tế, và Trung tâm Khởi cũng có mối quan hệ hợp tác với nhiều trường đại học và tổ chức quốc tế, nhằm mở rộng các hoạt động đào tạo và nghiên cứu, cũng như đẩy mạnh các hoạt động giao lưu văn hóa và hợp tác kinh tế giữa Việt Nam và các nước Các ngành tuyển sinhThông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên năm 2023 như sauTên ngành Y khoaMã ngành 7720101Tổ hợp xét tuyển B00Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Điều dưỡngMã ngành 7720301Tổ hợp xét tuyển B00Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Kỹ thuật xét nghiệm y họcMã ngành 7720601Tổ hợp xét tuyển B00Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Giáo dục mầm nonMã ngành 7140201Tổ hợp xét tuyển M01, M09Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Giáo dục tiểu họcMã ngành 7140202Tổ hợp xét tuyển A00, C00, C03, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Giáo dục tiểu học dạy bằng tiếng JraiMã ngành 7140202JRTổ hợp xét tuyển A00, C00, C03, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Giáo dục Chính trịMã ngành 7140205Tổ hợp xét tuyển C00, C19, D01, D66Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Giáo dục thể chấtMã ngành 7140206Tổ hợp xét tuyển T01, T02Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Sư phạm Toán họcMã ngành 7140209Tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, B00Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Sư phạm Vật lýMã ngành 7140211Tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, C01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Sư phạm Hóa họcMã ngành 7140212Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Sư phạm Sinh họcMã ngành 7140213Tổ hợp xét tuyển A02, B00, B03, B08Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Sư phạm Ngữ vănMã ngành 7140217Tổ hợp xét tuyển C00, C19, C20Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Sư phạm tiếng AnhMã ngành 7140231Tổ hợp xét tuyển D01, D14, D15, D66Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Sư phạm Khoa học tự nhiênMã ngành 7140247Tổ hợp xét tuyển A00, A02, A16, D90Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Ngôn ngữ AnhMã ngành 7220201Tổ hợp xét tuyển D01, D14, D15, D66Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Triết họcMã ngành 7229001Tổ hợp xét tuyển C00, C19, D01, D66Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Văn họcMã ngành 7229030Tổ hợp xét tuyển C00, C19, C20Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Kinh tế nông nghiệpMã ngành 7620115Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Kinh tếMã ngành 7310101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Kinh tế phát triểnMã ngành 7310105Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Quản trị kinh doanhMã ngành 7340101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Tài chính – Ngân hàngMã ngành 7340201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Kinh doanh thương mạiMã ngành 7340121Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Kế toánMã ngành 7340301Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Công nghệ sinh họcMã ngành 7420201Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển A00, A01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Công nghệ kỹ thuật môi trườngMã ngành 7510406Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Công nghệ thực phẩmMã ngành 7540101Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Khoa học cây trồngMã ngành 7620110Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Bảo vệ thực vậtMã ngành 7620112Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Lâm sinhMã ngành 7620205Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, B08Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Quản lý đất đaiMã ngành 7850103Tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, B00Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Thú yMã ngành 7640101Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính ngành Chăn nuôiMã ngành 7620105Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính Thông tin tuyển sinh chunga. Đối tượng, khu vực tuyển sinhThí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Tây Nguyên tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sauPhương thức 1 Xét học bạ THPTPhương thức 2 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Phương thức 3 Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023Phương thức 4 Xét tuyển thẳngc. Các tổ hợp xét tuyểnDanh sách các tổ hợp môn xét tuyển vào các ngành Trường Đại học Tây Nguyên năm 2023 như sauKhối A00 Toán, Lý, HóaKhối A01 Toán, Lý, AnhKhối A02 Toán, Lý, SinhKhối B00 Toán, Hóa, SinhKhối B03 Toán, Văn, SinhKhối B08 Toán, Sinh, AnhKhối C00 Văn, Sử, ĐịaKhối C01 Văn, Toán, Vật líKhối C03 Văn, Toán, SửKhối C19 Văn, Sử, Giáo dục công dânKhối C20 Văn, Địa, Giáo dục công dânKhối D01 Toán, Anh, VănKhối D07 Toán, Anh, HóaKhối D13 Văn, Sinh, AnhKhối D14 Văn, Sử, AnhKhối D15 Văn, Địa, AnhKhối D66 Văn, GDCD, AnhKhối D90 Toán, KHTN, Tiếng AnhKhối T00 Toán, Sinh, Năng khiếu TDTTKhối T02 Toán, Văn, Năng khiếu TDTT3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoa. Xét học bạ THPT Không áp dụng với ngành Y khoa*Điều kiện xét tuyểnXét học bạ có tổng điểm xét tuyển ≥ sinh xét các ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất phải dự thi năng khiếu và có điểm thi năng khiếu ≥ sinh xét ngành Ngôn ngữ Anh, Sư phạm Tiếng Anh phải có điểm xét tuyển môn Tiếng Anh ≥ ngành đào tạo giáo viên Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ ngành Giáo dục thể chất có yêu cầu thêm Đạt học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ điểm. Trường hợp là VĐV cấp 1, kiện tướng, vận động viên từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đồng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế sẽ được miễn yêu cầu này.*Cách tính điểm xét học bạ Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 hoặc điểm thi năng khiếu + Điểm ưu tiên nếu có*Các cách tính điểm từng môn xét tuyển Lựa chọn 1 trong 4 hình thức sauXét điểm TB học kì của các môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tổng là 2 học kì;Xét điểm TB học kì các môn học năm lớp 11 và học kì 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tổng là 3 học kì;Xét điểm TB học kì các môn năm lớp 10, lớp 11 và học kì 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tổng là 5 học kì;Xét điểm TB học kì các môn năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tổng là 6 học kì.b. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Điều kiện xét tuyểnĐiểm sàn sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm sinh xét ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất phải dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Tây Nguyên và có điểm thi năng khiếu ≥ sinh xét các ngành Ngôn ngữ Anh, Sư phạm Tiếng Anh phải có điểm thi môn tiếng Anh ≥ xét tuyển = Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3 hoặc điểm thi năng khiếu + Điểm ưu tiên nếu có.c. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023Điều kiện xét tuyểnThí sinh xét ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất phải dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Tây Nguyên và có điểm thi năng khiếu ≥ ngành đào tạo giáo viên và ngành Y khoa Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ ngành Giáo dục thể chất có yêu cầu thêm Đạt học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ điểm. Trường hợp là VĐV cấp 1, kiện tướng, vận động viên từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đồng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế sẽ được miễn yêu cầu thi đánh giá năng lực phải đạt yêu cầu với từng ngành Y khoa ≥ 850 điểm, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, các ngành giáo viên trừ giáo dục thể chất ≥ 700 điểm, các ngành khác ≥ 600 điểm.Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên nếu có.d. Xét tuyển thẳngTheo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD& hợp xét tuyển của mỗi ngành đối với phương thức 1 và phương thức 2 là như nhau, điểm trúng tuyển của các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành, một phương thức là bằng nhau không chênh lệch.4. Thủ tục đăng ký xét tuyểnSẽ được cập nhật ngay sau khi có thông tin chính thức từ nhà ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNXem chi tiết hơn tại Điểm chuẩn trường Đại học Tây NguyênĐiểm trúng tuyển trường Đại học Tây Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sauNgành họcĐiểm trúng tuyển202020212022Giáo dục Mầm dục Tiểu dục Tiểu học – Tiếng dục Chính dục Thể phạm Toán phạm Vật phạm Hóa phạm Sinh phạm Ngữ phạm Tiếng phạm Khoa học tự nhiên––19Y thuật xét nghiệm y ngữ học151515Văn học151515Kinh tế151915Kinh tế phát triển151515Quản trị kinh doanh162116Kinh doanh thương mại151515Tài chính – Ngân học– nghệ sinh học151515Công nghệ thông tin151515Công nghệ kỹ thuật môi trường151515Công nghệ thực phẩm151515Công nghệ sau thu hoạch––15Chăn nuôi151515Thú y151515Khoa học cây trồng151515Kinh tế nông nghiệp1515–Bảo vệ thực vật151515Kinh tế nông nghiệp15–15Lâm sinh151515Quản lý tài nguyên rừng––17Quản lý đất đai151515
Cập nhật 08/11/2022 A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học Tây Nguyên Tên tiếng Anh Tay Nguyen University Mã trường TTN Hệ đào tạo Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết đào tạo Loại trường Công lập Địa chỉ 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk SĐT 02623825185 Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 DỰ KIẾN I. Thông tin chung 1. Thời gian xét tuyển a. Thời gian thu hồ sơ dự kiến Phương thức xét tuyển Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Theo quy định của Bộ GDĐT 08/8 – 24/8 29/8 – 14/9 15/9 – 29/9 Xét học bạ 23/5 – 15/7 18/7 – 01/8 08/8 – 24/8 29/8 – 14/9 Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh Theo Qui định của Đại học Quốc gia Tp. HCM Theo Qui định của Đại học Quốc gia Tp. HCM — — Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển Theo quy định của Bộ GDĐT — — — b. Thi năng khiếu Đợt tuyển sinh Thời gian nhận hồ sơ Ngày thi Đợt 1 01/5/2022 đến 24/6/2022 08/07/2022 Đợt 2 11/7/2022 đến 22/7/2022 29/7/2022 2. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trên cả nước. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Phương thức 2 Xét điểm học bạ THPT không xét ngành Y khoa. Phương thức 3 Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG Phương thức 4 Xét tuyển thẳng. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Hình thức xét tuyển Nhóm ngành Sức khỏe;Nhóm ngành đào tạo giáo viên sư phạm Các ngành khác Ghi chú Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển Xét điểm học bạ – Đối với các ngành đào tạo giáo viên Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.– Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.– Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sauCó học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lênLà vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế,Có điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 9,0 trở lên Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên. Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP. HCM – Đối với ngành Y khoa, các ngành đào tạo giáo viên trừ ngành Giáo dục Thể chất Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.– Đối với các ngành còn lại Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên. Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường tại đây. 5. Học phí Mức học phí trường Đại học Tây Nguyên như sau Các ngành đào tạo giáo viên Miễn học phí. Các ngành y dược đồng/ 1 năm học. Các ngành còn lại đồng/ 1 năm học. II. Các ngành tuyển sinh STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu năm 2022 Dự kiến Xét KQ Thi TN THPT Xét điểm Học bạ Xét điểm thi ĐGNL 1 7720101 Y khoa B00 190 0 30 2 7720301 Điều dưỡng B00 40 5 5 3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 40 5 5 4 7140201 Giáo dục Mầm non M01, M09 35 10 5 5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C00, C03 35 10 5 6 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai A00, C00, D01 20 5 5 7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C19, C20 40 20 5 8 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D14, D15, D66 70 25 5 9 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01, D66 110 90 20 10 7140206 Giáo dục Thể chất T01, T20 110 100 10 11 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, A02, B00 110 50 10 12 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, C01 120 60 20 13 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 100 50 10 14 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, B03, B08 100 50 10 15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên* A00, A02, B00, D90 45 15 5 16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 100 40 10 17 7229001 Triết học C00, C19, D01, D66 20 15 5 18 7229030 Văn học C00, C19, C20 25 20 5 19 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 50 40 10 20 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07 40 25 5 21 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01, D07 40 35 5 22 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 40 25 5 23 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao* A00, A01, D01, D07 40 25 5 24 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 30 20 5 25 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 30 25 5 26 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 70 60 10 27 7420101 Sinh học A02, B00, B03, B08 20 25 5 28 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, B08 30 25 5 29 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 50 40 5 30 7510406 Công nghệ Kỹ thuật môi trường A00, A02, B00, B08 20 25 5 31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A02, B00, B08 30 20 5 32 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A02, B00, B08 25 20 5 33 7620110 Khoa học cây trồng A00, A02, B00, B08 20 15 5 34 7620110_1 Nông nghiệp Công nghệ cao* A00, A02, B00, B08 20 15 5 35 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A02, B00, B08 35 25 5 36 7620205 Lâm sinh A00, A02, B00, B08 25 20 5 37 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00, A02, B00, B08 25 20 5 38 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, A02, B00 30 25 5 39 7640101 Thú y A02, B00, B08, D13 80 100 20 40 7620105 Chăn nuôi A02, B00, B08, D13 25 30 5 *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của trường Đại học Tây Nguyên như sau Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ Xét KQ thi TN THPT Xét theo học bạ Xét theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Giáo dục Mầm non 18 - 18,5 18 800 22,35 Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu 19,0 19,0 Giáo dục Tiểu học 18 - 21,5 23 800 25,85 23 24,51 27,0 Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jarai 18 - 18,5 23 800 19 23 21,50 25,30 Giáo dục Chính trị 18,5 - 18,5 23 800 23 23 23,0 23,0 Giáo dục Thể chất 18 - 17,5 18 600 18 Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu 18,0 18,0 Sư phạm Toán học 18 - 18,5 23 800 22,80 23 23,55 27,60 Sư phạm Vật lý 18 - 18,5 23 800 19 23 20,75 23,0 Sư phạm Hóa học 18 - 18,5 23 800 20,25 23 22,75 23,25 Sư phạm Sinh học 18 - 18,5 23 800 19 23 19,0 23,0 Sư phạm Ngữ văn 18,5 - 18,5 23 800 22 23 24,75 26,10 Sư phạm Tiếng Anh 18 - 18,5 23 800 25 25 22,35 26,85 Quản trị kinh doanh 17,5 18 16 21 600 21 21 16,0 21,50 Kinh doanh thương mại 14 18 15 18 600 15 18 15,0 20,0 Tài chính - ngân hàng 14 18 15 18 600 19,50 18 15,0 24,0 Kế toán 15,5 18 15,5 20 600 17,50 18 15,0 22,60 Sinh học 14 18 15 18 21,50 25,50 Công nghệ sinh học 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Công nghệ thông tin 14 18 15 18 600 15 18 15,0 22,20 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 18 15 18 600 15 18 15,0 23,30 Khoa học cây trồng 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Bảo vệ thực vật 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Lâm sinh 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Quản lý tài nguyên rừng 14 18 17,0 24,80 Công nghệ sau thu hoạch 14 18 15,0 23,0 Công nghệ thực phẩm 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Chăn nuôi 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Thú y 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Kinh tế nông nghiệp 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Y khoa 23 - 26,15 29 800 26 24,80 - Điều dưỡng 19 - 19 26 800 21,50 25,5 19,0 23,75 Kỹ thuật xét nghiệm y học 20 - 21,5 27 800 22,50 25,5 22,10 25,80 Ngôn ngữ Anh 18 18 16 20,50 600 21,25 18 16,0 18,0 Văn học 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Triết học 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Kinh tế 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Kinh tế phát triển 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Quản lý đất đai 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Sư phạm Khoa học tự nhiên 19,0 23,0 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Tây Nguyên Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới [email protected]
thông báo trường đại học tây nguyên